Lớp 12 - Toán học - Nâng cao Giải bài 27, 28, 29, 30 trang 90 SGK Giải tích 12 Nâng cao
Bài 27 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Hãy tìm lôgarit của mỗi số sau theo cơ số 3:
3; 81; 1; \({1 \over 9};\root 3 \of 3 ;{1 \over {3\sqrt 3 }}\).
Giải
Áp dụng \({\log _a}{a^b} = b\,\,\) với \(a > 0;a \ne 1\)
\({\log _3}3 = 1;{\log _3}81 = {\log _3}{3^4} = 4;{\log _3}1 = 0;\)
\({\log _3}{1 \over 9} = {\log _3}{3^{ - 2}} = - 2;\)
\({\log _3}\root 3 \of 3 = {\log _3}{3^{{1 \over 3}}} = {1 \over 3};{\log _3}{1 \over {3\sqrt 3 }} = {\log _3}{3^{{{ - 3} \over 2}}} = - {3 \over 2}\)
Bài 28 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Tính \({\log _{{1 \over 5}}}125;{\log _{0,5}}{1 \over 2};{\log _{{1 \over 4}}}{1 \over {64}};{\log _{{1 \over 6}}}36.\)
Giải
\({\log _{{1 \over 5}}}125 = {\log _{{1 \over 5}}}{\left( {{1 \over 5}} \right)^{ - 3}} = - 3;\)
\({\log _{0,5}}{1 \over 2} = {\log _{0,5}}0,5 = 1;\)
\({\log _{{1 \over 4}}}{1 \over {64}} = {\log _{{1 \over 4}}}{\left( {{1 \over 4}} \right)^3} = 3;\)
\({\log _{{1 \over 6}}}36 = {\log _{{1 \over 6}}}{\left( {{1 \over 6}} \right)^{ - 2}} = - 2.\)
Bài 29 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Tính \({3^{{{\log }_3}18}};{3^{5{{\log }_3}2}};{\left( {{1 \over 8}} \right)^{{{\log }_2}5}};{\left( {{1 \over {32}}} \right)^{{{\log }_{0,5}}2}}\)
Giải
Áp dụng \({a^{{{\log }_a}b}} = b\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\)
\({3^{{{\log }_3}18}} = 18;\) \({3^{5{{\log }_3}2}} = {3^{lo{g_3}{2^5}}} = {2^5} = 32;\)
\({\left( {{1 \over 8}} \right)^{{{\log }_2}5}} = {\left( {{2^{ - 3}}} \right)^{{{\log }_2}5}} = {2^{\left( { - 3} \right){{\log }_2}5}} = {2^{{{\log }_2}{5^{ - 3}}}} \)
\(= {5^{ - 3}} = {1 \over {125}};\)
\({\left( {{1 \over {32}}} \right)^{{{\log }_{0,5}}2}} = {\left( {{{\left( {{1 \over 2}} \right)}^5}} \right)^{{{\log }_{{1 \over 2}}}2}} = {\left( {{1 \over 2}} \right)^{lo{g_{{1 \over 2}}}{2^5}}} = {2^5} = 32;\)
Bài 30 trang 90 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Tìm x, biết:
a) \({\log _5}x = 4;\) b) \({\log _2}\left( {5 - x} \right) = 3;\)
c) \({\log _3}\left( {x + 2} \right) = 3;\) d) \({\log _{{1 \over {16}}}}\left( {0,5 + x} \right) = - 1;\)
Giải
a) \({\log _5}x = 4 \Leftrightarrow x = {5^4} = 625.\)
b) \({\log _2}\left( {5 - x} \right) = 3 \Leftrightarrow 5 - x = {2^3} \Leftrightarrow x = - 3\);
c) \({\log _3}\left( {x + 2} \right) = 3 \Leftrightarrow x + 2 = {3^3} \Leftrightarrow x = 25\);
d) \({\log _{{1 \over {6}}}}\left( {0,5 + x} \right) = - 1 \Leftrightarrow 0,5 + x = {\left( {{1 \over {6}}} \right)^{ - 1}}\)
\(\Leftrightarrow x = 6 - 0,5 = 5,5\).
congdong.edu.vn