Danh mục menu
Lớp 12 - Toán học - Nâng cao Bài 54, 55, 56 trang 113 SGK Giải tích 12 Nâng cao

Bài 54 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \left( {3x - 2} \right){\ln ^2}x\);

b) \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \ln {x^2}\);

c) \(y = x.\ln {1 \over {1 + x}}\);

d) \(y = {{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)} \over x}\).

Giải

a) \({y'} = 3{\ln ^2}x + \left( {3x - 2} \right).{{2\ln x} \over x} = 3{\ln ^2}x + {{2\left( {3x - 2} \right)\ln x} \over x}\).

b) \({y'} = {x \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}.\ln {x^2} + \sqrt {{x^2} + 1} .{{2x} \over {{x^2}}} = {{x\ln {x^2}} \over {\sqrt {{x^2} + 1} }} + {{2\sqrt {{x^2} + 1} } \over x}\).

c) \({y'} = \ln {1 \over {1 + x}} + x.{{ - {1 \over {{{\left( {1 + x} \right)}^2}}}} \over {{1 \over {1 + x}}}} = - \ln \left( {1 + x} \right) - {x \over {x + 1}}\).

d) \({y'} = {{{{2x} \over {{x^2} + 1}}.x - \ln \left( {{x^2} + 1} \right)} \over {{x^2}}} = {{2} \over {{x^2} + 1}} - {{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)} \over {{x^2}}}\).

Bài 55 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên khoảng xác định của nó?

a) \(y = {\log _{{2 \over e}}}x\);

b) \(y = {\log _a}x\) với \(a = {1 \over {3\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)}}\).

Giải

a) Vì \({2 \over e} < 1\) nên hàm số \(y = {\log _{{2 \over e}}}x\) nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).

b) Vì \(a = {1 \over {3\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)}} = {{\sqrt 3 + \sqrt 2 } \over 3} > 1\) nên hàm số \(y = {\log _a}x\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Bài 56 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Vẽ đồ thị của các hàm số sau:

a) \(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\); b) \(y = {\log _{{2 \over 3}}}x\);

Giải

a) TXĐ: \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
\(a = \sqrt 2 > 1\) nên hàm số \(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Bảng giá trị:

b) TXĐ: \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
\(a = {2 \over 3} < 1\) nên hàm số \(y = {\log _{{2 \over 3}}}x\) nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Bảng giá trị:

                                                                                          congdong.edu.vn


Giáo trình
Thể loại: Lớp 12
Số bài: 120

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -hotline@tnn.vn
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến

Giao hàng toàn quốc

Bảo mật thanh toán

Đổi trả trong 7 ngày

Tư vẫn miễn phí