Danh mục menu
12 - Toán học Giải bài 1, 2, 3 trang 140 SGK Giải tích 12

Bài 1 trang 140 sgk giải tích 12

Tìm các căn bậc hai phức của các số sau: \(-7; -8; -12; -20; -121\)

Giải

\(± i\sqrt7\) ; \(± i2\sqrt2\) ; \(± i2\sqrt3\); \(± i2\sqrt5\) ; \(± 11i\).


Bài 2 trang 140 sgk giải tích 12

Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức:

a) \( - 3{z^2} +2z - 1 = 0\); b) \(7{z^2} + {\rm{ }}3z + 2 = 0\); c) \(5{z^2} -7z+ 11= 0\)

Giải

a) Ta có \(∆' = 1 - 3 = -2\).

Vậy nghiệm của phương trình là \(z_{1,2}\)= \( \frac{1\pm i\sqrt{2}}{3}\)

b) Ta có \(∆ = 9 - 56 = -47\).

Vậy nghiệm của phương trình là \(z_{1,2}\) = \( \frac{-3\pm i\sqrt{47}}{14}\);

c) Ta có \(∆ = 49 - 4.5.11 = -171\).

Vậy nghiệm của phương trình là \(z_{1,2}\) = \( \frac{7\pm i\sqrt{171}}{10}\)


Bài 3 trang 140 sgk giải tích 12

Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức:

a) \({z^4} + {z^2}-6= 0\); b) \({z^4} + 7{z^2} + 10 = 0\)

Giải

a) Đặt \(Z = z^2\) , ta được phương trình \(Z^2+ Z – 6 = 0\)

Phương trình này có hai nghiệm là: \(Z_1= 2, Z_2= -3\)

Vậy phương trình có bốn nghiệm là: \(± \sqrt2\) và \(± i\sqrt3\).

b) Đặt \(Z = z^2\) , ta được phương trình \(Z^2+ 7Z + 10 = 0\)

Phương trình này có hai nghiệm là: \(Z_1= -5, Z_2= -2\)

Vậy phương trình có bốn nghiệm là: \(± i\sqrt2\) và \(± i\sqrt5\).

 

 

Giáo trình
Thể loại: Lớp 12
Số bài: 83

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -hotline@tnn.vn
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến

Giao hàng toàn quốc

Bảo mật thanh toán

Đổi trả trong 7 ngày

Tư vẫn miễn phí