Lớp 12 - SBT Vật lí Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4, III.5, III.6, III.7, III.8 trang 47, 48 Sách bài tập Vật Lí 12
Bài III.1, III.2, III.3 trang 47 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12
III.1.Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 60\(\Omega\) B. 40\(\Omega\) C. 50 \(\Omega\) D.30\(\Omega\)
III.2. Một đoạn mạch điện RLC nối tiếp có UR = UC = 0,5UL. So với cường độ dòng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này
A. trễ pha \( \pi \over2\) B. sớm pha \( \pi \over4\)
C. lệch pha \( \pi \over2\) D.sớm pha \( \pi \over3\)
III.3. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100\(\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Q, tụ điện có điện dung \( 10^-4\over\pi\)cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trê pha \(\pi\over4\) so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. \(1\over5 \pi\) (H) B.\(1\over2 \pi\) (H) C. \(10^-2\over2 \pi\) (H) D. \(2\over \pi\) (H)
Đáp án:
Bài III.4, III.5, III.6, III.7, III.8 trang 48 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12
III.4. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 \(\mu\)F mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là
A.0. B.\(\pi\over4\) C.-\(\pi\over2\). D.\(\pi\over2\).
III.5. Đặt điện áp xoay chiều u = 200\(\sqrt2\) cos100\(\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(\sqrt2\) A. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 \(\Omega\) và 100 \(\Omega\). Giá trị của R là
A. 50 \(\Omega\). B. 400 \(\Omega\). C. 100 \(\Omega\). D. 100\(\sqrt3\) \(\Omega\).
III.6. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở 100\(\Omega\) . Công suất toả nhiệt trên điện trở là 100W . Cường độ hiệu dụng qua điện trở bằng
A. 2\(\sqrt2\) A. B. 1 A. C. 2 A. D. -\(\sqrt2\) A.
III.7. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos\(\omega t\) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung c mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.\({{\omega L - {1 \over {\omega C}}} \over R}\) B. \( R\over {{\omega L - {1 \over {\omega C}}}}\)
C. \( R \over\sqrt{{ R^2 +({{\omega L - {1 \over {\omega C}}}})^2}}\) D. \( R \over\sqrt{{ R^2 +({{\omega L + {1 \over {\omega C}}}})^2}}\)
III.8. Đặt điện áp u =U\(\sqrt2\)cos2\(\pi f t\) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C. Khi tần số là
f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mậch có giá trị lần lượt là 6 \(\Omega\) và 8 \(\Omega\) . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C này bằng 1. Hộ thức liên hộ giữa f1 và f2 là
A. \({f_2} = {2 \over {\sqrt 3 }}{f_1}\). B.\({f_2} = {{\sqrt 3 } \over 2}{f_1}\).
C. \({f_2} = {4 \over { 3 }}{f_1}\). D. \({f_2} = {3 \over {4 }}{f_1}\).
Đáp án:
III.4 | III.5 | III.6 | III.7 | III.8 |
C | C | B | C | A |