Lớp 12 - SBT Vật lí Giải bài 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10, 1.11 trang 4 Sách bài tập Vật Lí 12
1.5. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm là \(x = A\cos \left( {\omega t - {\pi \over 2}} \right)\,cm\). Hỏi gốc thời gian được chọn vào lúc nào ?
A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x= -A.
1.6. Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình \(x = 10\cos \left( {\pi t + {\pi \over 6}} \right)\,(cm)\)
Lấy \({\pi ^2} = 10\) Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10\( \pi \) cm/s2. B. 10cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 100 \( \pi \)cm/s2.
1.7. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình :\(x = A\cos \left( {2 \pi t + {\pi \over 2}} \right)\,cm\).Tại t = 0,25 s chất điểm có li độ bằng
A. \( \sqrt{3} \) cm. B. \( -\sqrt{3} \) cm. C. 2 cm. D. -2 cm.
1.8. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là \( 40 \sqrt{3} \) cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10cm.
1.9. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 16cm B. 4 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
1.10. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là
A. 25,1 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s. D. 6,3 cm/s.
1.11. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Đáp án:
1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.9 | 1.10 | 1.11 |
A | C | D | B | B | A | D |