Danh mục menu
Lớp 12 - SBT Vật lí Giải bài 36.10, 36.11, 36.12, 36.13, 36.14, 36.15 trang 108, 109 Sách bài tập Vật Lí 12

Bài 36.10, 36.11, 36.12, 36.13 trang 108 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12

36.10. Cho ba hạt nhân X, Y và z có số nuclôn tương ứng là AX, AYvà AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân tươns ứng là \(\Delta\)EX, \(\Delta\)EY và \(\Delta\)EZ với \(\Delta\)EZ < \(\Delta\)EX < \(\Delta\)Eỵ. sắp xếp các hạt nhân nà\ theo thứ tự tính bền vững giảm dần là :

A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y,Z D. Z,X,Y

36.11. Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60°. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là

A. 4 B. \(1\over2\) C. 2 D. \(1\over4\)

36.12. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron \({}_{18}^{40}{\rm{Ar}};\,{}_3^6Li\) lần lượt là 1,0073 u ;0087 u ; 39,9525 u ; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_3^6Li\) thì năng ỉượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{18}^{40}{\rm{Ar}}\)

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

36.13. Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của hai hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của hai hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này

A. toả năng lượng 1,863 MeV.

B. toả năng lượng 18,63 MeV.

C. thu năng lượng 1,863 MeV.

D. thu năng lượng 18,63 MeV.

Đáp án:

36.136.1136.1236.13
AABD

Bài 36.14 trang 109 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12

Tính năng lượng liên kết của các hạt nhân \({}_5^{11}B;\,\,{}_1^3T\)

Cho biết: (\({}_5^{11}B\)) = 11,0064 u ; m(\({}_1^3T\)) = 3,015 u.

Hướng dẫn giải chi tiết

- Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_5^{11}B\): Wlk = Δm.c2 = (5.mP +6.mn – mB).c2

- Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_5^{11}B\):

\({{{W_{lk}}} \over A} = 76,3MeV/nuclon\)

- Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_1^3T\): Wlk = Δm.c2 = (1.mP +2.mn – mT).c2

- Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_1^3T\):

\({{{W_{lk}}} \over A} = 8,5 MeV/nuclon\)

Bài 36.15 trang 109 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12

Tính năng lượng liên kết của 234U và 238U. Hạt nhân nào bền hơn? Cho biết m(234U) = 233,982 u ; m(238u) = 237,997 u.

Hướng dẫn giải chi tiết

1786 MeV và 1804 MeV tương ứng với các năng lượng liên kết trên 1 nuclon; 7,63 MeV/A và 7,67 MeV/A ⟹ 238U bền hơn.


Giáo trình
Thể loại: Lớp 12
Số bài: 93

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -hotline@tnn.vn
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến

Giao hàng toàn quốc

Bảo mật thanh toán

Đổi trả trong 7 ngày

Tư vẫn miễn phí