Lớp 12 - SBT Vật lí Giải bài 20.7, 20.8, 20.9, 20.10, 20.11, 20.12, 20.13, 20.14, 20.15 trang 53,54 Sách bài tập Vật Lí 12
Bài 20.7, 20.8 , 20.9, 20.10, 20.11 trang 53 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12
20.7.Tần số dao động riêng f của một mạch dao động lí tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch ?
A. f tỉ lệ thuận với \(\sqrt L\) và \(\sqrt C\)
B. f tỉ lệ nghịch với \(\sqrt L\) và \(\sqrt C\)
C. f tỉ lệ thuận với \(\sqrt L\) và tỉ lệ nghịch \(\sqrt C\).
D. f tỉ lệ nghịch với \(\sqrt L\)và tỉ lệ thuận \(\sqrt C\)
20.8. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 0,1 \(\mu\)F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 3.105 rad/s. B. 105 rad/s.
C. 4.105 rad/s. D. 2.105 rad/s.
20.9. Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm\(10^-2\over \pi\) (H) và một tụ điện có điện dung \(10^-10\over \pi\) (H) (F). Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3.10-6 s. B. 4.10-6 s C. 2.10-6 s. D.5.10-6 s.
20.10. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(1\over \pi\) (mH) và tu điên có điện dung \(4\over \pi\) (nF). Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5\(\pi\)105 (Hz). B. 2,5\(\pi\).105 (Hz).
C. 5\(\pi\). 10 6 (Hz). D. 2,5\(\pi\).106 (Hz).
20.11. Biểu thức của năng lượng điện trường trong tụ điện là \(W = {Q^2\over 2C}\). Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động biến thiên như thế nào theo thời gian ?
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 2T
B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì \(T\over2\).
D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
(T là chu kì biến thiên của điện tích của tụ điện)
Đáp án:
20.7 | 20.8 | 20.9 | 20.1 | 20.11 |
B | B | C | B | C |
Bài 20.12 trang 54 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12
Tính chu kì dao động riêng của một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H.
Hướng dẫn giải chi tiết
Áp dụng công thức tính chu kỳ của dao động LC ta có
\(T= 2\pi \sqrt {LC}\) = \(12,5.10^-6\) s
Bài 20.13 trang 54 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12
Muốn mạch dao động có tần số dao động riêng là 1 MHz, cần phải mắc một tụ điện có điộn dung bao nhiêu fara với một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H.
Hướng dẫn giải chi tiết
Áp dụng công thức tính tần số của mạch dao động LC ta có
\(f = {1 \over {2\pi \sqrt {LC} }}\)
\(\Rightarrow C = {1 \over {4{\pi ^2}{f^2}L}} = {1 \over {4{\pi ^2}.{{\left( {{{10}^6}} \right)}^2}.0,1}} = 0,{25.10^{ - 12}} = 0,25pF\)
Bài 20.14 trang 54 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12
Những mạch dao động trong các sơ đồ vô tuyến có điện dung vào cỡ 1 nF và có tần số dao động riêng vào cỡ từ kHz đến MHz. Hỏi độ tự cảm của các mạch đó phải vào cỡ nào ?
Hướng dẫn giải chi tiết
Những mạch dao động trong các sơ đồ vô tuyến có điện dung vào cỡ 1 nF và có tần số dao động riêng vào cỡ từ kHz đến MHz. Hỏi độ tự cảm của các mạch đó phải vào cỡ 0,25.\(10^-4\) H đến 25 H
Bài 20.15 trang 54 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12
Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự cảm 50 \(\mu\)H ; tụ điện của mạch có điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF đến 240 pF. Hỏi tần số dao động riêng của mạch có thể biến thiên trong phạm vi nào ?
Hướng dẫn giải chi tiết
Tần số dao động riêng của mạch có thể biến thiên trong phạm vi \(1,45\,MHz\, \le f \le 2,9\,MHz\)