Lớp 11 - SBT Hóa Giải bài 1.24, 1.25, 1.26, 1.27 trang 6, 7 Sách bài tập hóa học 11
Bài tập trắc nghiệm 1.24 trang 6 sách bài tập(SBT) hóa học 11
1.24. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A. Zn + \({H_2}\)S04 \( \to \) ZnS04 + \({H_2}\)\( \uparrow \)
B. Fe(N03)3 + 3NaOH \( \to \) Fe(OH)3\( \downarrow \)+ 3NaN03
c. 2Fe(N03)3 + 2KI \( \to \) 2Fe(N03)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(N03)3 \( \to \) Zn(N03)2 + 2Fe(N03)2
Hướng dẫn trả lời:
1.24. B
Bài tập trắc nghiệm 1.25, 1.26 trang 7 sách bài tập(SBT) hóa học 11
1.25. Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF ?
A. H2 + F2 \( \to \) 2HF
B. NaHF2 NaF + HF
C. CaF2 + 2HCl CaCl2 + 2HF
D. CaF2 + H2S04 (đặc) CaS04\( \downarrow \) + 2HF\( \uparrow \)
1.26. Phản ứng tạo thành PbS04 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A. Pb(N03)2 + Na2S04 \( \to \) PbS04\( \downarrow \) + 2NaN03
B. Pb(OH)2 + H2S04 \( \to \) PbS04\( \downarrow \) + 2H20
C. PbS + 4H202 \( \to \) PbS04\( \downarrow \) + 4H20
D. (CH3COO)2Pb + H2S04 \( \to \) PbS04\( \downarrow \) + 2CH3COOH
Hướng dẫn trả lời:
1.25. D. Phản ứng C cũng là phản ứng trao đổi ion và tạo ra HF, nhưng khi đun nóng cả HCl bay ra cùng với HF, nên không dùng để điều chế HF được.
1.26. C
Bài tập 1.27 trang 7 sách bài tập(SBT) hóa học 11
1.28. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính. Phân tử axit có dạng HAl02.H20. Hãy viết các phương trình hoá học dưới dạng ion rút gọn thể hiện tính lưỡng tính của nó.
Hướng dẫn trả lời:
Al(OH)3 + 3H+ \( \to \) Al3+ + 3H20
HA102.H20 + O\({H^ - }\) \( \to \) Al\({O_2}^ - \) + 2H20
congdong.edu.vn