Vocabulary
1. Complete the sentences using ... (Hoàn thành câu sử dụng các gợi ý đã cho.)
1. body language | 2. multimedia | 3. face-to-face |
4. cultural differences | 5. telepathy | 6. netequette |
Hướng dẫn dịch:
1. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể là một cách có hiệu quả cho giao tiếp miễn là bạn hiểu nó!
2. Công nghệ đa phương tiện làm cho giao tiếp ngày nay thật thú vị với không chỉ văn bản cũng như âm thanh, video và đồ họa.
3. Nhiều người thích làm việc trực tiếp (trực diện) hơn là trực tuyến.
4. Phá hỏng giao tiếp có thể xảy ra do sự khác nhau về văn hóa.
5. Trong tương lai chúng ta sẽ không cần học những ngôn ngữ khác nhau 35 giao tiếp nếu chúng ta sử dụng thần giao cách cảm.
6. Mọi người cần học phép lịch sự trong giao tiếp trên mạng khi chúng ta giao tiếp trực tuyến.
2. Write the following text ... (Viết những tin nhắn sau theo hình thức viết tắt.)
Gợi ý:
1. Thx 4 ur gift.
2. BTW, wot r u doin this wkd?
3. Pls call me rite now.
4. LOL!
5. C U 2nite.
Hướng dẫn dịch:
1. Cảm ơn về món quà của bạn.
2. Vui lòng gọi cho tôi ngay nhé.
3. Nhân tiện, cuối tuần này cậu làm gì?
4. Mắc cười quá!
5. Gặp bạn tối nay.
3. Have you ever used music, art, ... (Bạn đã từng sử dụng âm nhạc, nghệ thuật, mật mã, kí hiệu hoặc bất kì hình thức giao tiêp không lời nào chưa? Kể cho một bạn học nghe những gì bạn đã làm. Giao tiếp đó có thành công không?)
Gợi ý:
I used music to express my love to my girlfriend. The song is about the love of a boy for a girl. She accepts to be my girlfriend.
Grammar
4. Underline the correct answer. (Gạch chân câu trả lời đúng.)
1. will not be sleeping | 2. will be playing | 3. will be doing |
4. will be waiting | 3. will not be using; will be using | 6. will be raining |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy sẽ không ngủ nếu bạn gọi lúc 9 giờ.
2. Họ sẽ chơi bóng đá lúc 10 giờ sáng ngày mai.
3. Vào thứ Hai tới anh ấy sẽ làm gì vào lúc này?
4. Tôi sẽ chờ ở trạm xe buýt khi bạn đến.
5. Trong 200 năm nữa chúng ta sẽ không sử dụng điện thoại di động nữa. Chúng ta sẽ sử dụng thần giao cách cảm.
6. Hãy mang theo dù bên bạn. Hôm nay trời sẽ mưa đấy.
5. Gerund or to-infinitive? (Danh động từ hay to-infinitive?)
1. talking | 2. to use | 3. to show |
4. communicating | 5. chatting | 6. to have |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không phiền khi nói chuyện với cậu ấy về điều này.
2. Chúng tôi lên kế hoạch sử dụng trò chuyện video để giữ liên lạc với gia đình.
3. Anh ấy đã cố gắng rất nhiều thể thể hiện tình yêu của anh ấy cho cô ấy bằng việc gửi nhiều hoa và quà.
4. Cô ấy không thích giao tiếp qua tin nhắn hoặc gặp gỡ trực tuyến.
5. Lena thích trò chuyện trên điện thoại với bạn bè.
6. Họ đã quyết định có một cuộc hội nghị video với đồng nghiệp ngay tức thì.
Communication
6. Choose any three form of communication ... (Chọn bất kì 3 hình thức giao tiếp trong bài này và cùng với một bạn học hãy quyết định liệu người ta có sẽ sử dụng chúng trong năm 2100 hay không? Đưa ra ít nhất 2 lí do cho mỗi quyết định.)
Hướng dẫn dịch:
Ví dụ:
- Chúng ta sẽ sử dụng âm nhạc để giao tiếp trong năm 2100 chứ?
- Tôi nghĩ vậy, người ta sẽ luôn thể hiện chính họ qua âm nhạc.
Gợi ý 1:
A: Will we be using video conferencing to communicate in the year 2100?
B: Yes, we will. Because:
+ People will do not actually need to travel to attend meetings.
+ In this way, meetings are shorter and more effective. And also with the rich collaboration tools, decisions can be made faster.
Gợi ý 2:
A: Will we be using telepathy to communicate in the year 2100?
B: Yes, we will. Because:
+ When you connect with other beings, you are able to relate to them at a higher level; a greater understanding is created.
+ In the case of animals, you can understand the needs and wants of your beloved pet, who cannot communicate with you verbally as a person would.
Gợi ý 3:
A: Will we be using holography to communicate in the year 2100?
B: Yes, we will. Because:
+ Using augmented reality more generally and more fields everyday.
+ Simpler interfaces and intuitive use.
Gợi ý 4:
A: Will we be using body language in 2100?
B: I don't think so. There are many technological devices of communication to use.