Grammar
1. Read the conversation in Getting Started ... (Đọc lại bài hội thoại trong phần Bắt đầu. Gạch dưới những động từ mà được theo sau bởi một danh động từ.)
enjoy (listening) | liked (reading) | stop (reading) |
2. Tick the appropriate box. Then ... (Tích vào ô đúng. Sau đó nghe để kiểm tra.)
Bài nghe:
| Theo sau bởi danh động từ | Theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có "to" |
---|
1. love | | ∨ |
2. enjoy | ∨ | |
3. detest | ∨ | |
4. prefer | | ∨ |
5. fancy | ∨ | |
3. Write the correct form of the verb. (Viết dạng đúng của động từ.)
1. making | 2. to watch/ watching | 3. skateboarding |
4. to learn/ learning | 5. sitting | |
4. Write sentences about what you ... (Viết các câu về điều mà em thích hoặc không thích làm trong thời gian rảnh, bắt đầu với những từ sau. Sau đó chia sẻ những gì em viết với bạn học.)
1. I adore playing badminton.
2. I love jogging in the park.
3. I fancy playing computer games.
4. I don't mind helping you do the homework.
5. I don't like playing football.
6. I detest making bread in the free time.
5. Look at the following email that ... (Nhìn vào thư điện tử Minh Đức viết cho một người bạn mới.)
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, mình tên Đức.
Bạn khỏe chứ? Đây là những gì mình thích làm trong thời gian rảnh. Mình thường chơi trò chơi video hoặc xem ti vi. Hoặc mình đi đến công viên và chơi bóng đá với bạn bè. Mình thích chơi bóng đá lắm! Thỉnh thoảng mình cũng giúp ba mẹ mình. Nếu mình có bài tập về nhà, mình sẽ cố gắng hoàn thành nó đầu tiên trước khi làm bất kỳ thứ khác. Nhưng mình không thích có nhiều bài tập về nhà! Mình không phiền khi làm bài tập về nhà nhưng mình ghét dành cả buổi tối cho nó! Vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật, mình thích ăn bên ngoài với gia đình mình. Thức ăn ngon!
Còn bạn thì sao?
Thân,
Đức
a. There are six grammar mistake in .... (Có 6 lỗi ngữ pháp trong thư của bạn ấy. Bạn có thể tìm và sửa chúng không?)
Lỗi | Sửa lỗi |
---|
like do | → like to do/ like doing |
enjoy do | → enjoy doing |
don't like have | → don't like to have/ don't like having |
don't mind to do | → don't mind doing |
hate spend | → hate to spend/ hate spending |
love eat out | → love to eat out/ love eating out |
b. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. How many activities does Duc mention in his email? (Đức đề cập bao nhiêu hoạt động trong email của cậu ấy?)
=> He mentions 7 activities: playing video games, watching TV, going to the park, playing football, helping his parents, doing homework, and eating out with his family.
2. Which two activities do you think he enjoys the most? (Hai hoạt động mà bạn nghĩ cậu ấy thích nhất là gì?)
=> The two activities he enjoys the most are playing football with his friends and eating out with his family.
6. Write a similar email to tell your friend ... (Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn của bạn nghe về thời gian rảnh của bạn, sử dụng những động từ chỉ sở thích + V-ing hoặc những động từ chỉ sở thích + to-infinitive. Trao đổi bài viết của bạn vớỉ bạn học và kiểm tra lỗi.)
Thư gợi ý 1
Hi Hoang,
How are you?
Long time no talk to you.
There is a new park in my neighbourhood so I have a new leisure activity as jogging in the park besides playing computer games, watching TV. I enjoy playing computer games most, hihi. However I also like to jog in the park. I also help my sister do housework.
How about you?
Best,
Nam
Thư gợi ý 2
Hi Linh,
How are you my dear friend? I hope you are fine.
There is a new library in my neighborhood. My friends and I often go there on Wednesday and Friday afternoons. We enjoy reading newspapers and cartoons. After that, we like playing badminton in the park. I also love to cook and play chess at the weekend. By the way, are you going to Da Nang soon? If you are, tell me the dates and we can arrange to meet up.
Best wishes,
Phuong