Pronunciation
1.a Underline the words with /spr/ ... (Gạch dưới những từ với /spr/ và khoanh tròn những từ với /str/.)
1. (strawberies) | 2. spring | 3. sprite | 4. (instructor) | 5. (street) |
b. Practise saying the sentences ... (Thực hành nói các câu, chú ý ngữ điệu.)
2. Circle the word with a ... (Khoanh tròn từ có trọng âm khác các từ còn lại. Sau đó nghe, lặp lại và kiểm tra.)
Bài nghe:
1. A. bam'boo | 2. B. 'cultural | 3. A. compe'tition |
4. C. pre'sentation | 5. D. 'heritage | |
Vocabulary
3. Choose the best answer A, B, C or D ... (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)
1. A. tradition
Có một truyền thống trong gia đình tôi mà chúng tôi có một bữa tiệc vào Giao thừa.
2. B. worshipped
Trong những giai đoạn sau, người ta thờ thần bằng đá, mà thường có màu đen và hình tròn.
3. C. broke
Họ phá vỡ truyền thông bằng việc kết hôn yên lặng.
4. D. procession
Họ đi bộ trong lễ rước đến thủ đô.
5. B. ritual
Lúc đầu lễ hội, họ trình diễn một nghi lễ dâng hương.
6. B. followed
Trong gia đình tôi tất cả truyền thống của tổ tiên được làm theo nghiêm túc.
4. Use the words in the box ... (Sử dụng những từ trong khung để hoàn thành các câu.)
1. legend
Theo truyền thuyết, hồ được hình thành bằng nhừng giọt nước mắt của một vị thần.
2. cunning
Phù thủy rất gian xảo; cô ấy cuối cùng nghĨ về một trò đùa mà sẽ đem đến cho cô ấy điều cô ấy muốn.
3. ever
Cuối cùng, cô ấy đoàn viên với chồng, và họ sống hạnh phúc bên nhau suốt đời.
4. generous
Thật là một người đàn ông hào phóng! Anh ấy đã đề nghị trả tiền cho cả hai chúng tôi.
5. kind
Bạch Tuyết tốt bụng với mọi người và động vật.
Grammar
5. Read and match the notices ... (Đọc và nối những ghi chú (A-E) đến các câu (1-5).)
1 - B: Bạn không được xả rác - Đảm bảo rằng những tòa nhà và mặt đất sạch sẽ.
2 - A: Bạn không phải mang theo một cái lều - Bạn có thể thuê lều.
3 - E: Bạn nên mang theo đèn pin với bạn - Thật thuận tiện để mang theo một đèn pin.
4 - D: Bạn phải mang giày ngoại trừ lúc tắm - Giày được mang mọi lúc ngoại trừ khi tắm.
5 - C: Bạn không nên có những thứ nguy hiểm bên cạnh - Dao bỏ túi, nến hoặc dây thừng có thể nguy hiểm.
6. Complete each sentence, using ... (Hoàn thành mỗi câu, sử dụng although, while, however, moreover và otherwise.)
1. Although
Mặc dù mặt trời đang chiếu sáng, trời không ấm lắm.
2. otherwise
Cặp bò phải chạy theo đường thẳng, nếu không thì, chúng sẽ bị loại khỏi Lễ hội đua bò.
3. while
Trong khi tôi đang đợi ở trạm xe buýt, thì trời bắt đầu mưa nặng hạt.
4. Moreover
Vu Lan là một thời gian cho người ta thể hiện sự cảm kích và biết ơn đối với ba mẹ họ. Hơn nữa, đó là thời gian cho họ thờ cúng hồn ma và những linh hồn đói.
5. However
Anh ấy đang cảm thấy tệ; tuy nhiên, anh ấy đi làm và cố gắng tập trung.
7. Read the conversation and put ... (Đọc bài hội thoại và đặt những động từ trong ngoặc đơn vào thì Quá khứ đơn hoặc thì Quá khứ tiếp diễn.)
1. were you doing | 2. was watching | 3. was telling |
4. happened | 5. were having | 6. were setting off |
Everyday English
8. Choose the most appropriate ... (Chọn câu trả lời phù hợp nhất để hoàn thành bài hội thoại. Sau đó thực hành với bạn học.)