Vocabulary
1. Complete the sentences with ... (Hoàn thành các câu với dạng đúng của từ trong ngoặc đơn.)
(1) pollution | (2) contaminated | (3) death |
(4) Poisonous | (5) pollutants | |
Hướng dẫn dịch:
Tôi sống ở ngoại ô thành phố ở Việt Nam. Cách đây 3 năm, khu tôi ở rất sạch sẽ và xinh đẹp, với cánh đồng lúa và cây xanh. Tuy nhiên, trong 2 năm gần đây, vài nhà máy đã xuất hiện ở nơi tôi sống. Chúng gây nên sự ô nhiễm nước nghiêm trọng bằng việc thải chất thải công nghiệp vào hồ. Nước bị ô nhiễm đã dẫn đến cái chết của động vật dưới nước và cây cỏ. Những tòa nhà dân cư cao cũng thay thế những cánh đồng lúa. Nhiều người ơn cũng dẫn đến có nhiều xe hơi và xe máy. Khí độc hại từ những xe cộ này là chất gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng.
2. Write types of pollution ... (Viết các loại ô nhiễm vào lưới từ.)
Types of pollution:
+ noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn)
+ air pollution (ô nhiễm không khí)
+ visual pollution (ô nhiễm tầm nhìn)
+ thermal pollution (ô nhiễm nhiệt)
+ water pollution (ô nhiễm nước)
+ radioactive pollution (ô nhiễm phóng xạ)
+ land pollution (ô nhiễm đất)
+ light pollution (ô nhiễm ánh sáng)
3. Rewrite the sentences, using ... (Viết lại các câu sau đây, sử dụng những từ trong ngoặc.)
1. The residents of the street cannot sleep because of the loud noise from the music club.
2. Vy had a stomachache since she ate a big dinner.
3. The road in front of my house was flooded due to the heavy rain.
4. His mother is unhappy because his room is untidy.
5. Too much carbon dioxide (CO2) in the atmosphere causes global warming.
Hướng dẫn dịch:
1. Những dân cư của phố này không thể ngủ được bởi vì tiếng ồn lớn từ câu lạc bộ âm nhạc.
2. Vy bị bệnh đau bao tử bởi vì cô ấy đã ăn một bữa tối thật nhiều.
3. Con đường phía trước nhà tôi bị lụt do mưa lớn.
4. Mẹ anh ấy không vui bởi vì phòng anh ấy không gọn gàng.
5. Quá nhiều khí CO2 trong không khí gây nên việc ấm lên của trái đất.
Grammar
4. Put the verbs in brackets ... (Đưa động từ trong ngoặc về hình thức đúng.)
1. won’t be; don’t take | 2. continue; will be |
3. were/was; would wear | 4. do; will see |
5. would ... travel; didn’t have | 6. wouldn’t be; didn’t take care |
5. Complete the sentences, using ... (Hoàn thành các câu sau, sử dụng ý kiến của riêng bạn.)
1. If I were an environmentalist, I would save the world.
2. If our school had a big garden, I would plant a lot of flowers.
3. If the lake wasn’t polluted, there would be many fishes alive.
4. If we have a day off tomorrow, we will go the the park.
5. If you want to do something for the planet, you should stop dropping the litter first.
Communication
6. Work in groups. Discuss ... (Thực hành theo nhóm. Thảo luận những gì bạn sẽ làm hoặc nói trong mỗi tình huống sau đây.)
Hướng dẫn dịch:
1. Hàng xóm bạn xả rác gần nhà bạn.
2. Bạn của bạn đeo tai nghe mỗi ngày để nghe nhạc.
3. Em trai bạn ném quần áo và vật dụng học tập trên sàn nhà.
4. Em gái bạn tắm mỗi ngày.
Ví dụ:
A: Nếu hàng xóm của tôi xả rác gần nhà tôi, tôi sẽ viết thư giải thích với họ rằng họ đang làm cho khu xóm trở nên bẩn thỉu.
B: Ồ, tôi sẽ đặt một biển báo "Cấm xả rác".
C: Tôi nghĩ tôi sẽ gõ cửa nhà họ và giải thích rằng việc họ đang làm gây ô nhiễm cho khu vực.
Gợi ý:
1. You should not to do this and I will warn people about your wrong action.
2. You should wear earplugs to protect your ears and not to do much.
3. You should put them in the right place and make the room tidy.
4. You should take a shower to save water.