Danh mục menu
Lớp 12 - SBT Hóa học Giải bài 7.121, 7.122, 7.123, 7.124, 7.125, 7.126 trang 93,94 Sách bài tập Hóa học 12

Bài 7.121, 7.122, 7.123 trang 93 sách bài tập (SBT) Hóa học 12

7.121. Để phân biệt dung dịch H2S04 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại nào sau đây ?

A. Cr. B. Al C. Fe. D. Cu.

7.122. Có hai dung dịch axit là HCl và HNO3 đặc, nguội. Kim loại nào sau đây có thể dùng để nhận biết hai dung dịch axịt trên ?

A. Fe B. Al C. Cr D. Cu

7.123. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là

A. đồng và sắt. B. sắt và đồng.

C. đồng và bạc. D. bạc và đồng.

Hướng dẫn trả lời:

7.1217.1227.123
DDB

 

Bài 7.124, 7.125 trang 94 sách bài tập (SBT) Hóa học 12

7.124. Cho 9,14 g hợp kim Cu, Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54 g chất rắn Y. Trong hợp kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là

A. 7,84 lít. B. 5,6 lít C. 5,8 lít D. 6,2 lít.

7.125. Cho 19,2 g Cu vào dung dịch loãng chứa 0,4 mol HNO3, phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí NO (đktc) thu được là

A. 1,12 lít B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.

Hướng dẫn trả lời:

7.1247.125
AB

7.125. Chọn B

\(\eqalign{
& {n_{Cu}} = 0,3\,mol;\,\,\,\,{n_{HN{O_3}}} = 0,4\,mol \cr
& 3Cu + 8HN{O_3} \to 3Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} + 2NO + 4{H_2}O \cr
& 0,15\,\,\,\,\,\,0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,1\left( {mol} \right) \cr} \)

⟹ Cu dư

 

Bài 7.126 trang 94 sách bài tập (SBT) Hóa học 12

Viết PTHH hoàn thành chuỗi biến hoá sau :

Đồng \(\buildrel {(1)} \over\longrightarrow \) đồng (II) oxit\(\buildrel {(2)} \over\longrightarrow \) đồng (II) clorua\(\buildrel {(3)} \over\longrightarrow \) đồng (I) clorua \(\buildrel {(4)} \over\longrightarrow \) đồng (II) clorua \(\buildrel {(5)} \over
\longrightarrow \) đồng (II) hidroxit \(\buildrel {(6)} \over\longrightarrow \) đồng (II) nitrat \(\buildrel {(7)} \over\longrightarrow \) khí nito (IV) oxit

Hướng dẫn trả lời:

\(\left( 1 \right){\rm{ }}Cu{\rm{ }} + {\rm{ }}{O_2}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow 2CuO\)

(2) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

(3) CuCl2 + Cu → 2CuCl

\(\left( 4 \right){\rm{ }}2CuCl{\rm{ }} + {\rm{ }}C{l_2}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow 2CuC{l_2}\)

(5) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 ↓+ 2NaCl

(6) Cu(OH)2 + 2HNO3→Cu(NO3)2 + 2H2O

\(\left( 7 \right)Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow CuO{\rm{ }} + {\rm{ }}2N{O_2} \uparrow + {1 \over 2}{O_2} \uparrow \).

                                                                                    congdong.edu.vn


Giáo trình
Thể loại: Lớp 12
Số bài: 82

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -hotline@tnn.vn
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến

Giao hàng toàn quốc

Bảo mật thanh toán

Đổi trả trong 7 ngày

Tư vẫn miễn phí