LANGUAGE FOUCS
● Talk about intentions with be going to
● Adverbs of place
1. Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence.
(Em hãy làm việc với bạn bên cạnh, nói xem những người này sẽ làm gì theo ví dụ sau.)
Example: Nga has a movie ticket.
⟶ She s going to see a movie.
a) Quang and Nam bought new fishing rods yesterday.
b) Trang’s mother gave her a new novel this morning and she has no homework today.
c) Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow.
d) Mr. Hoang likes action movies very much and there’s an interesting action movie on TV tonight.
e) Hien’s friend invited her to his birthday party.
Hướng dẫn giải:
1. They're going fishing.
2. She's going to read it (the new novel).
3. She’s going to do her homework.-
4. He’s going to see/ watch it (the action film on TV) tonight.
5. She's going to give him a nice birthday present.
Tạm dịch:
Ví dụ: Nga có một vé xem phim.
⟶ Cô ấy sẽ đi xem phim.
1. Hôm qua Quang và Nam mua cần câu mới.
=> Họ sẽ đi câu cá.
2. Sáng nay mẹ Trang cho cô một cuốn tiểu thuyết mới và hôm nay cô không có bài tập ở nhà.
=> Cô ấy sẽ đọc nó (cuốn tiểu thuyết mới).
3. Vân có nhiều bài tập toán ở nhà và ngày mai cô có giờ toán ở trường.
=> Cô ấy sẽ làm bài tập về nhà của mình.
4. Ông Hoàng rất thích phim hành động và có một bộ phim hành động rất hấp dẫn trên tivi tối nay.
=> Anh ấy sẽ xem nó (bộ phim hành động trên TV) tối nay.
5. Bạn của Hiền mời cô đến dự tiệc sinh nhật của cậu ấy.
=> Cô ấy sẽ tặng cho anh ấy một món quà sinh nhật tuyệt vời.
2. a) Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to the list. Then complete the "you" column with checks (✓) and crosses (X).
(Chép bản cậu hỏi sau vào vở bài tập của em. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu (✓) hoặc dấu (X) vào cột hỏi về em.)
What are you going to do on the weekend? |
Are you going to... | YOU | YOUR PARTNER |
see a movie? | | |
play sports? | | |
meet your friends? | | |
help your parents? | | |
do your homework? | | |
watch TV? | | |
Hướng dẫn giải:
What are you going to do on the weekend? |
Are you going to... | YOU | YOUR PARTNER |
see a movie? | ✓ | |
play sports? | X | |
meet your friends? | ✓ | |
help your parents? | X | |
do your homework? | X | |
watch TV? | ✓ | |
read books? | ✓ | |
go on a picnic? | X | |
go swimming? | ✓ | |
b) Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the ‘your partner’ column of the questionnaire.
(Bây giờ hãy hỏi bạn em xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì rồi đánh dấu (✓) hoặc (X) vào cột trả lời câu hỏi về bạn em.)
Hướng dẫn giải:
What are you going to do on the weekend? |
Are you going to... | YOU | YOUR PARTNER |
see a movie? | | X |
play sports? | | ✓ |
meet your friends? | | X |
help your parents? | | ✓ |
do your homework? | | X |
watch TV? | | ✓ |
read books? | | ✓ |
go on a picnic? | | X |
go swimming? | | X |
Tạm dịch:
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần? |
Bạn sẽ ..... | BẠN | BẠN CỦA BẠN |
đi xem phim? | ✓ | X |
chơi thể thao? | X | ✓ |
gặp bạn bè? | ✓ | X |
giúp đỡ bố mẹ? | X | ✓ |
làm bài tập về nhà? | X | X |
xem tivi? | ✓ | ✓ |
đọc sách? | ✓ | ✓ |
đi dã ngoại? | X | X |
đi bơi? | ✓ | X |
3. Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box once.
(Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần.)
Ba is playing hide and seek with his cousin, Tuan.
(Ba đang chơi trốn tìm với Tuấn em họ của mình.)
outside inside there here upstairs downstairs
Hướng dẫn giải:
a. Where is Tuan?
I think he's upstairs.
b. No. He isn’t here.
c. He isn’t downstairs and he isn’t upstairs.
d. Perhaps he’s outside.
e. No. He isn’t there.
f. I'm not outside. I’m inside, Ba.
Tạm dịch:
a. Tuấn đâu rồi?
Mình nghĩ em ấy ở tầng trên.
b. Không. Em ấy không có ở đây.
c. Em ấy không ở tầng dưới và em ấy cũng không ở tầng trên.
d. Có lẽ em ấy ở bên ngoài.
e. Không. Em ấy không có ở đó.
f. Em không ở bên ngoài. Em ở trong nhà anh Ba ạ.