1. Match each country with its capital city and listen to check your answer. (Hãy ghép tên mỗi quốc gia với thành phố thủ đô của nó và nghe để kiểm tra câu tra của em.)
Bài nghe:
1.d | 2.h | 3.j | 4.i | 5.a |
6.g | 7.c | 8.b | 9.e | 10.f |
2. Listen to a brief introduction to an ASEAN member state and complete the text with the correct numbers. (Nghe bài giới thiệu ngắn gọn về một quốc gia thành viên ASEAN và hoàn thành đoạn văn với những con số đúng.)
Bài nghe:
1. thirty-seven million | 2. twenty-four thousand | 3. sixty-three (237,424,363) |
3. Work in pairs. Student A uses the table below and student B uses the table on page 69. Ask each other questions to fill the gaps in your table. (Làm việc theo nhóm, học sinh A dùng bảng thông tin bên dưới, học sinh B dùng bảng trang 69. Hãy hỏi nhau hoàn thành những chỗ trống trong bảng của mình.)
Student A
1. 6.477.211 | 2. 329.847 |
3. English | 4. 513,115 |
5. 707.1 | 6. Mandarin |
Student B
1. 236,800 | 2. 27,565,821 |
3. 300,000 | 4. Pesco |
5. 66,720,153 | 6. 5.076.700 |
4. Work in groups. Use the information in 1,2 and in READING to talk about one ASEAN country. Report to the class. (Làm việc theo nhóm, dùng thông tin ở bài tập 1 và phần ĐỌC để nói về một đất nước trong khối ASEAN rồi thuật lại trước lớp.)