Danh mục menu
Language

Vocabulary

1. Match each word with its meaning. (Hãy ghép mỗi từ phù hợp với nghĩa của nó.)

  1.b    2.e    3.d    4.c    5.a  

2. Complete the following sentences with the appropriate words from the box. (Hoàn thành câu bằng từ thích hợp cho trong khung.)

1. blind2. cognitive3. donation4. physical5. hearing

Pronunciation

1. Listen and repeat. Pay attention to the vowels in bold. (Nghe và lặp lại, chú ý đến những nguyên âm in đậm.)

Bài nghe:

secondary         deafening          preferable           
dictionaryfrighteningbattery
historyrestaurantpolice
libraryfamily 

2. Listen and repeat the following sentences. Pay attention to the vowels in bold. (Nghe và lặp lại câu, chú ý đến những nguyên âm in đậm.)

Bài nghe:
1. Last week, we discussed a visit to a secondary school for children with disabilities.

2. They really like studying English and history.

3. I couldn't hear anything but the deafening noise of the drums.

4. Before you use this talking pen, remember to check the batteries first.

5. It would be preferable to donate Braille books, not large-print books.

Grammar

1. Choose the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

1. launched2. decided3. invited4. have completely changed5. have collected

2. Complete each sentence, using the past simple or present pcrfcct form of the verb in brackets. (Hoàn thành từng câu một, sử dụng thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành của động từ cho trong ngoặc đơn.)

1. decided2. have joined3. have volunteered4. presented
5. have donated6. talked7. have sent8. visited

Giáo trình
Thể loại: Lớp 11
Số bài: 98

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi -hotline@tnn.vn
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến

Giao hàng toàn quốc

Bảo mật thanh toán

Đổi trả trong 7 ngày

Tư vẫn miễn phí