Lớp 11 - SBT Vật lí Giải bài 34.1, 34.2, 34.3, 34.4 trang 91, 92 Sách bài tập Vật lý 11
Bài 34.1 trang 91 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11
Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để có một phát biểu đầy đủ và đúng.
1. Vật kính của kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có 2. Khi điều chỉnh kính thiên văn ta chỉ cần xê dịch 3. Khi ngắm chừng kính thiên văn ở vô cực thì số bội giác không phụ thuộc 4. Số bội giác của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực | a) thị kính để ảnh sau cùng hiện ra trong khoảng nhìn rõ của mắt. b) vị trí của mắt đặt sau thị kính. c) tiêu cự rất lớn (có thể tới hàng chục mét). d) tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính e) tiêu cự nhỏ (vài xentimét) |
Trả lời:
1 - c; 2 – a; 3 – b; 4 – d
Bài 34.2 trang 91 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11
Chọn trả lời đúng về cỡ độ lớn của tiêu cự và độ tụ của vật kính, thị kính đối với kính hiển vi và kính thiên văn nêu trong bảng dưới đây
| Kính hiến vi | Kính thiên văn |
| Vật kính | Thị kính | Vật kính | Thị kính |
A. | xentimét | milimét | trăm điôp | chục điôp |
B. | milimét | xentimét | < 1 điôp | chục điôp |
C. | xentimét | xentimét | chục điôp | trăm điôp |
D. | milimét | mét | điôp | trăm điôp |
Trả lời:
Đáp án B
Bài 34.3, 34.4, 34.5 trang 92 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11
34.3. Khi một người có mắt không bị tật quan sát kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết thì có thể kết luận gì về độ dài l của kính và số bội giác G∞ ?
A. \(l = {f_1} - {f_2};{G_\infty } = {{{f_1}} \over {{f_2}}}\)
B. \(l = {f_1} - {f_2};{G_\infty } = {{{f_2}} \over {{f_1}}}\)
C. \(l = {f_1} + {f_2};{G_\infty } = {{{f_2}} \over {{f_1}}}\)
D. \(l = {f_1} + {f_2};{G_\infty } = {{{f_1}} \over {{f_2}}}\)
Trả lời:
Đáp án D
34.4. Một người có khoảng cực cận Đ quan sát ảnh của một thiên thể bằng cách ngắm chừng ở cực cận. Số bội giác của kính có biểu thức nào (mắt sát thị kính)?
A. \({{{f_1}} \over {{f_2}}}\) B. \({D \over {{f_1} + {f_2}}}\) C. \({{{k_2}{f_1}} \over D}\)
D. Khác A, B, C
Trả lời:
Đáp án C
congdong.edu.vn