Pronunciation
1. Tick the word that does not have the same sound as the other two. (Đánh dấu vào những từ mà không phát âm tương tự như hai phần còn lại.)
1. brick | 2. dare | 3. wet | 4. soon | 5. greet | 6. bay |
2. Listen and write the correct homophones to complete the sentences. (Nghe và viết các từ đồng âm đúng để hoàn thành câu.)
Bài nghe:
1. wood, would | 2. bored, board | 3. weather, whether | 4. hole, whole |
Vocabulary
1. Complete the sentences with the correct form of the words or phrase in the box. (Hoàn thành câu với các hình thức đúng của các từ hoặc cụm từ trong hộp.)
1. historical figure | 2. reputation | 3. respectable |
4. dedication | 5. achievement | 6. distinguished |
Grammar
1. Read the following story about Tran Quoc Toan. Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous. (Đọc câu chuyện sau đây về Trần Quốc Toản. Đặt động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
1. was | 2. began | 3. gathered | 4. was | 5. became | 6. was shouting |
7. came | 8. gave | 9. ordered | 10. were discussing | 11. was still waiting | 12. got |
13. crushed | 14. began | 15. managed | 16. were fighting | 17. was always dashing | |
2. These sentences are incorrect. Correct them, adding articles where necessary. (Những câu sau không đúng. Sửa, thêm mạo từ khi cần thiết.)
1. a (great time), the (USA).
2. the (army), a (soldier), the (country).
3. the (English).
4. a (two-week holiday), the (Philippines).
5. the (Louvre), a (boat trip), the (Seine).
6. a (warm hat), a (new coat), a (pair of woollen gloves).
7. the (bank), the (supermarket), the (theatre), the (way).
8. the (rush hour), a (taxi).