A. READING
Part 1.Read the passage and circle the best answer A, B, C, or D.
[ Đọc bài và khoanh tròn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D]
Bears spend much of their time looking for food, and they are not choosy, gorging on insects, berries, nuts, small mammals, ham sandwiches, and garbage with equal relish. Despite this, the chief natural factor limiting a bear population is the food supply. Dr. Lynn Rogers has found that, contrary to popular belief, so-called garbage bears - those that visit town dumps or campsites - do not lose their ability to forage successfully for wild foods but are simply supplementing their diets with easy pickings. In fact, these enterprising bears grow faster, mature sooner, and reproduce earlier than those that depend only on wild foraging. Rogers has also found that dump-fed bears are the strongest and largest in the population. He and his crew once captured a male bear that weighed in at 611 pounds.
But easy living for the bears carries a price: those that stalk garbage dumps are easier targets for hunters and those that visit camps may terrify - if not injure - visitors. Some state wildlife agencies capture “nuisance” bears that have become too chummy with people and cast them off to less populated parts of the forest. The removal programmes do not always work; bears released 100 miles or more from their places of capture have reappeared in their old haunts.
1. The passage suggests that Dr. Lynn Rogers is a .
A. writer who has published books about bears’ feeding habits
B. naturalist whose concern is preserving bears’ wild habitats
C. scientist who has studied dump-fed bears
D. trapper who captures live bears for zoos
2. Which of the following assumptions about bears the author states has been proved to be wrong?
A. Some would rather eat wild foods than garbage.
B. They devote a lot of time to searching for food.
C. Some do not fear campers and approach campsites readily.
D. They lose their foraging ability after feeding at garbage dumps.
3. Which of the following is NOT true of bears that feed at garbage dumps and campsites?
A. They grow at a relatively slow rate.
B. They can be easily shot.
C. They reproduce at an early age.
D. They are sometimes relocated.
4. It can be concluded from the passage that garbage bears are the strongest of the bear population because .
A. their natural predators are not found near garbage dumps
B. they can get more food by combining wild foods and foods from dumps
C. they have been known to travel 100 miles or more
D. they get a lot of exercise climbing in and out of garbage cans
5. The term “those” used in paragraph 2 refers to .
A. visitors B. dumps C. hunters D. bears
6. It can be inferred from the passage that bears’ contact with humans has resulted in .
A. bears’ preference for life in the wild
B. both benefits and disadvantages to bears
C. an increase likelihood of the extinction of bears
D. bears’ susceptibility to a variety of diseases
7. According to the passage, the purpose of removal programmes is to .
A. clean out the dumps
B. shoot “nuisance” bears
C. settle bears in less populated areas
D. reduce the bears’ food supply
Hướng dẫn giải:
1. C 2. D 3. A 4. B
5. D 6. B 7. C
Dịch bài đọc:
Gấu dành nhiều thời gian tìm kiếm thức ăn, và chúng không hề kén chọn, ăn nhiều côn trùng, dâu, đậu hạt và những động vật có vú nhỏ, bánh mỳ kẹp thịt và rác với mùi vị như nhau. Dù vậy, nhân tố tự nhiên chính làm giảm số lượng gấu là thức ăn. Tiến sĩ Lynn Rogers đã phát hiện ra rằng, ngược lại với nhận định của nhiều người, gọi là gấu rác - những loài đến các bãi rác ở thị trấn và các điểm cắm trại – không đánh mất đi khả năng tìm thức ăn thành công trong môi trường hoang dại nhưng đơn là đang bổ sung vào chế độ ăn của chúng những nguồn dễ tìm. Thật ra, những con gấu bông dại này phát triển nhanh hơn, trưởng thành sớm hơn, và tái sản xuất sớm hơn so với những con phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên. Rogers cũng phát hiện ra rằng những con gấu tìm thức ăn trong bãi rác mạnh nhất và lớn nhất về dân số. Ông và đoàn người của mình đã từng bắt được một con gấu đực nặng 611 pounds.
Nhưng môi trường dễ sống cho những con gấu mang một giá: những con gấu rình rập những bãi rác dễ là mục tiêu cho các thợ săn và những người đi cắm trại có thể bị làm cho hoảng sợ - nếu không làm bị thương - những du khách. Một số công ty động vật hoang dã bắt giữ “ những con gấu nuôi” những con trở nên quá quen thuộc với con người và tách chúng ra khỏi phần kém dân số hơn của khu rừng. Những chương trình di cư không phải lúc nào cũng hiệu quả; gấu chạy xa hơn 100 dặm hoặc xa hơn so với nơi nó bị bắt giữ đã xuất hiện trở lại nơi thường lui tới của nó.
Part 2.Circle A, B, C, or D that best completes the following passage.
[ Khoanh tròn A, B, C hoặc D để hoàn thành đúng nhất bài đọc sau]
SCIENTISTS LEARN FROM CROCODILES
From recent (1) we now know that crocodiles possess an extremely (2) form of haemoglobin - the substance which carries oxygen in the blood. As a result, this has a direct (3) on the length of time they can
hold their breath and consequently their ability (4) underwater for (5) . This is very important because they drown their victims by holding them underwater.
When crocodiles hold their breath, their bodies produce a chemical signal which makes their haemoglobin give up more of its oxygen than (6) . Crocodiles can then use that oxygen without any (7) to breathe in more air.
Research workers (8) are trying to reproduce this haemoglobin molecule in (9) blood. Their work may eventually make it possible (10) underwater for much longer. The (11) is that this unusual form of haemoglobin may not be the only explanation why crocodiles can stay underwater for so long. (12) this, however, the research is of great (13) for the future and may even (14) scientists to produce artificial blood. This is just another example of the way in which we can (15) our lives by studying animals.
1. A. study B. studying
C. studies D. studyings
2. A. unique B. unusual
C. unequal D. incomparable
3. A. affect B. result
C. cause D. effect
4. A. to stay B. for staying
C. of staying D. stay
5. A. a long time B. long times
C. long time D. some long times
6. A. ordinary B. regular
C. usual D. typical
7. A. necessary B. need
C. needs D. necessities
8. A. nowadays B. in nowadays
C. on nowadays D. at nowadays
9. A. human B. humans’
C. humane D. human’s
10. A. for someone swimming
B. that someone can swim
C. that someone will swim
D. for someone to swim
11. A. matter B. problem
C. objection D. question
12. A. Although B. In spite
C. Despite D. Though
13. A. worth B. value
C. quality D. excellence
14. A. aid B. promote
C. help D. benefit
15. A. increase B. benefit
C. profit D. improve
Answer
Giáo dục cộng đồng: www.congdong.edu.vn